Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
60 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Ting, Mbong Con Kop Rước Lêng, Kông : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu Mpiơih; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dung; Dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2019 .- 527 tr. ; 19 cm
   ĐTTS: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049778193 / KB

  1. [Sử thi]  2. |Sử thi|  3. |Dân tộc MNông|  4. Việt Nam|  5. Văn học dân gian|
   I. Thị Mai.   II. Trương Bi.   III. Vũ Dung.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 TM.TM 2019
    ĐKCB: DG.001915 (Sẵn sàng)  
2. Thần Lêt, Mai bắt Lêng : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu NSăng ; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng ; Điểu Kâu dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 527tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - M' Nông
   ISBN: 9786043067682

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Kâu.   II. Vũ Dũng.   III. Trương Bi.   IV. Điểu NSăng.
   398.209597 DK.TL 2020
    ĐKCB: DG.001910 (Sẵn sàng)  
3. Bing con Tôch cướp Lêng : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu Klung ; Điểu Kâu biên dịch ; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 679tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mnông
   ISBN: 9786043064032

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.   III. Điểu Klung.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 VD.BC 2020
    ĐKCB: DG.001843 (Sẵn sàng)  
4. Hái trộm lá nhuộm của Chil, chơ vợ Bôp : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu Klưt ; Điểu Kâu biên dịch ; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 647tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mnông
   ISBN: 9786043060300

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.   III. Điểu Kâu.   IV. Điểu Klưt.
   398.209597 VD.HT 2020
    ĐKCB: DG.001796 (Sẵn sàng)  
5. Lêng đi làm nêu : Sử thi M'Nông / Điểu Mpiơih: hát kể, Điểu Kâu, Thị Mai: Biên dịch... .- H. : Hội nhà văn , 2020 .- 991tr. ; 21cm. .- (ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam, Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam)
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc MNông.  3. Trường ca.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học dân gian Việt nam|  6. |Trường ca Mơ Nông|  7. Dân tộc Mơ Nông|
   I. Điểu Kâu.   II. Thị Mai.   III. Trương Bi.
   398.209597 DK.LD 2020
    ĐKCB: DG.001758 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. Sự tích cây Kơ nia / Kể: Hrui Duah Čih Mblang ; S.t., dịch: Trương Bi, Kna Y Wơn .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 287tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049029073

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}
   I. Kna Y Wơn.   II. Hrui Duah Čih Mblang.   III. Trương Bi.
   398.209597 S550TC 2015
    ĐKCB: DG.001126 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. Thần Rủa Yang Con Rung Brah Thô Yang Kon Rung : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu KLứt ; Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu biên dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 327tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049440151

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Điểu Kâu.   II. Điểu KLứt.   III. Trương Bi.
   398.209597 TH121RY 2015
    ĐKCB: DG.001125 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. VŨ LÂN
     Nhạc cụ dân gian Êđê, M'nông ở Đắk Lắk / Vũ Lân, Trương Bi .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 303tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại nhạc cụ dân gian như cồng chiêng, các nhạc cụ tương đương với cồng chiêng, một số nhạc cụ khác của dân tộc Êđê, M'Nông nhằm góp phần vào việc phát hiện, bảo tồn, khai thác, phát huy những giá tri văn hoá tinh thần các tộc người ở Tây Nguyên
   ISBN: 9786049028632

  1. Nhạc cụ dân gian.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. Dân tộc Mnông.  4. {Đắk Lắk}
   I. Trương Bi.
   784.1959765 NH101CD 2015
    ĐKCB: DG.001044 (Sẵn sàng)  
9. NGÔ VĂN DOANH
     Nghi lễ - lễ hội của người Chăm và người Ê Đê : Lễ hội Rija Nưgar của người Chăm, nghi lễ - lễ hội Ê Đê / Ngô Văn Doanh, Trương Bi .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 891tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu nghi lễ - lễ hội vòng đời người và nghi lễ - lễ hội vòng cây lúa, đồng thời phản ánh một số giải pháp bảo tồn, phát huy các giá trị văn hoá trong nghi lễ - lễ hội người Chăm và người Ê Đê
   ISBN: 9786047001804

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Lễ hội.  3. Dân tộc Chăm.  4. Nghi lễ.  5. {Việt Nam}
   I. Trương Bi.
   394.269597 NGH300L- 2012
    ĐKCB: DG.000439 (Sẵn sàng)  
10. TRƯƠNG BI
     Văn học dân gian Êđê - M'Nông .- Hà Nội : Nxb Văn hóa dân tộc , 2011 .- 247tr ; 21
  1. [Văn học]  2. |Văn học|  3. |Dân gian|
   I. Trương Bi.
   398.24 V115HD 2011
    ĐKCB: DG.000212 (Sẵn sàng)  
11. Chàng Tiăng bán tượng gỗ : Tiăng Tach krăk / Stbs: Trương Bi; Bùi Minh Vũ, Điểu Kâu .- Dak Lak : Sở Văn hóa - Thông tin Đăk Lăk , 2003 .- 323tr. ; 23cm
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Tây nguyên}
   I. Trương BI.   II. Bùi Minh Vũ,.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 CH106TB 2003
    ĐKCB: VL.000326 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000327 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000328 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000329 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000330 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000331 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000332 (Sẵn sàng)  
12. Anh em Dăm Trao, Dăm Rao : Dăm Trao - Dăm Rao / Ama K'bin kể; Trương Bi, Ywơr Sưu tầm; dịch thuật và biên soạn .- Đăk Lăk : Sở Văn hóa - Thông tin Đăk Lăk , 2003 .- 495tr. ; 24cm
  Tóm tắt: - Giới thiệu hai tác phẩm:anh em Dăm Trao, Dăm Rao - Văn bản tiếng Ê Đê - Văn bản tiếng Việt - Chú thích - Một số hình ảnh về con người, văn hóa Ê Đê... Nguyên...

  1. Văn học dân gian.  2. Trường ca.  3. Sử thi.  4. Ê đê - dân tộc.  5. {Tây Nguyên}
   I. Trương BI.   II. Y Wơr.
   398.208999 A107ED 2003
    ĐKCB: VL.000319 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000320 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000321 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000322 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000323 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000324 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000325 (Sẵn sàng)  
13. Dăm Tiông / Stbs:Trương Bi, KnaYwơn .- Đăk Lăk : Sở văn hóa Thông tin Đăklăk , 2003 .- 495trtr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê đê.  3. Sử thi.  4. {Tây nguyên}
   I. Trương BI.   II. Ywơn.
   398.208999 D114T 2003
    ĐKCB: VL.000316 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000317 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000318 (Sẵn sàng)  
14. Kể dòng con cháu mẹ Chêp : Nkoch rnoi den kon sau me chêp - Sử thi Mơ Nông / Điểu Klưng, Điểu Jach kể; st: Trương Bi; Điểu Kâu dịch; Phan Đăng Nhật viết đề đãn .- Dak Lak : Sở Văn hóa - Thông tin Đăk Lăk , 2003 .- 551tr. ; 23cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}
   I. Trương BI.
   398.209597 K250DC 2003
    ĐKCB: VL.000194 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000195 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000196 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000197 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000198 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000199 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000200 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000201 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000191 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000192 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000193 (Sẵn sàng)  
15. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Chim kéc ăn lúa rẫy của bon Tiăng = Tet sa ba bon Tiăng . Q.1 / Hát kể: Điểu Glơi, Điểu Mpiơih ; S.t.: Trương Bi... ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Điểu Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 2235tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Glơi.   II. Điểu Mpiơih.   III. Trương Bi.   IV. Tô Đông Hải.
   398.209597 KH400TS 2010
    ĐKCB: VL.000231 (Sẵn sàng)  
16. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Chim kéc ăn lúa rẫy của bon Tiăng = Tet sa ba bon Tiăng . Q.2 / Hát kể: Điểu Glơi, Điểu Mpiơih ; S.t.: Trương Bi... ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Điểu Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- tr. 1129-2235 : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Phụ lục: tr. 2224-2235
   Chính văn bằng tiếng Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Thị Mai.   III. Tô Đông Hải.   IV. Trương Bi.
   398.209597 KH400TS 2010
    ĐKCB: VL.000232 (Sẵn sàng)  
17. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Bing, Jông con Prăk, con Kho cướp Yang làm chồng = Bing, Jông kon Prăk, kon Kho pit Yang / Hát kể: Điểu Klưt, Điểu Klung ; S.t.: Trương Bi... ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 891tr. : bảng, ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Phụ lục: tr. 878-891
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klưt.   II. Điểu Klung.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH400TS 2010
    ĐKCB: VL.000220 (Sẵn sàng)  
18. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Lêng giành lại cây nêu ở bon Ting, Yông con Gâr = Lêng sŏk ndring bon Ting, Yông kon Gâr / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 1257tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klưt.   III. Trương Bi.   IV. Thị Mai.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: VL.000209 (Sẵn sàng)  
19. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Tiăng tăch krăk= Tiăng bán tượng gỗ; Vănh ur Yang= Cưới vợ cho Yang / Hát kể: Điểu Klung ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 757tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klung.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: VL.000207 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000208 (Sẵn sàng)  
20. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Lêng con Rung bị bắt đi bán = Bu tach Lêng kon Rung / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 560tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Kâu.   II. Trương Bi.   III. Điểu Klưt.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: VL.000206 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»