Xem chi tiết thông tin tài liệu:
|
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Chăn nuôi |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Gia súc |
Ký hiệu phân loạiPhân loại DDC- :
|
636.2 |
Ký hiệu xếp giáPhân loại DDC- :
|
NTKC.KN |
Nơi xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
H. |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Chính trị Quốc gia |
Năm xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
2022 |
TrangMô tả vật lý- :
|
219 tr. |
Các đặc điểm vật lý khácMô tả vật lý- :
|
minh hoạ |
KhổMô tả vật lý- :
|
21 cm |
Tùng thưSeries Statement- :
|
Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn |
Phụ chú thư mụcBibliography, etc. note- :
|
Thư mục: tr. 215-217 |
Tổng quát/tóm tắt nội dungSummary, etc.- :
|
Giới thiệu tổng quan về tình hình chăn nuôi giai đoạn 2005-2019; yêu cầu kỹ thuật về chăn nuôi gia súc; kỹ thuật chăn nuôi lợn, trâu, bò và dê; quan điểm, chủ trương và giải pháp phát triển chăn nuôi gia súc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 ở Việt Nam |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Khởi nghiệp |